O88.0
|
Tắc mạch sản khoa do khí
|
Obstetric air embolism
|
O88.1
|
Tắc mạch ối
|
Amniotic fluid embolism
|
O88.2
|
Tắc mạch sản khoa do cục máu đông
|
Obstetric blood-clot embolism
|
O88.3
|
Tắc mạch do mủ huyết và nhiễm khuẩn sản khoa
|
Obstetric pyaemic and septic embolism
|
O88.8
|
Tắc mạch sản khoa khác
|
Other obstetric embolism
|
O89
|
Biến chứng của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Complications of anaesthesia during the puerperium
|
O89.0
|
Biến chứng phổi của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Pulmonary complications of anaesthesia during the puerperium
|
O89.1
|
Biến chứng tim của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Cardiac complications of anaesthesia during the puerperium
|
O89.2
|
Biến chứng của hệ thống thần kinh trung ương do gây mê sau đẻ
|
Central nervous system complications of anaesthesia during the puerperium
|
O89.3
|
Phản ứng độc do gây tê tại chỗ trong thời kỳ sau đẻ
|
Toxic reaction to local anaesthesia during the puerperium
|
O89.4
|
Đau đầu do gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ
|
Spinal and epidural anaesthesia-induced headache during the puerperium
|
O89.5
|
Biến chứng khác của gây tê tủy sống và ngoài màng cứng trong thời kỳ sau đẻ
|
Other complications of spinal and epidural anaesthesia during the puerperium
|
O89.6
|
Đặt nội khí quản khó hay thất bại trong thời kỳ sau đẻ
|
Failed or difficult intubation during the puerperium
|
O89.8
|
Biến chứng khác của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Other complications of anaesthesia during the puerperium
|
O89.9
|
Biến chứng, của gây mê trong thời kỳ sau đẻ
|
Complication of anaesthesia during the puerperium, unspecified
|