O92.1
|
Nứt đầu vú phối hợp với đẻ
|
Cracked nipple associated with childbirth
|
O92.2
|
Các rối loạn khác chưa xác định rõ của vú phối hợp với đẻ
|
Other and unspecified disorders of breast associated with childbirth
|
O92.3
|
Không có sữa
|
Agalactia
|
O92.4
|
Thiếu sữa, ít sữa
|
Hypogalactia
|
O92.5
|
Cắt sữa
|
Suppressed lactation
|
O92.6
|
Tiết sữa
|
Galactorrhoea
|
O92.7
|
Rối loạn tiết sữa khác chưa xác định rõ
|
Other and unspecified disorders of lactation
|
O94
|
Di chứng của biến chứng do thai nghén, sinh đẻ và sau đẻ
|
Sequelae of complication of prenancy, childbirth and the puerperium
|
O95
|
Tử vong sản khoa vi nguyên nhân chưa xác định rõ
|
Obstetric death of unspecified cause
|
O96
|
Tử vong vì bất kỳ nguyên nhân sản khoa nào khác sau khi đẻ 42 ngày và dưới 1 năm
|
Death from any obstetric cause occurring more than 42 days but less than one year after delivery
|
O96.0
|
Tử vong do nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Death from direct obstetric cause
|
O96.1
|
Tử vong do nguyên nhân sản khoa gián tiếp
|
Death from indirect obstetric cause
|
O96.9
|
Tử vong do nguyên nhân sản khoa không đặc hiệu
|
Death from unspecified obstetric cause
|
O97
|
Tử vong vì di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Death from sequelae of obstetric causes
|
O97.0
|
Tử vong do di chứng của nguyên nhân sản khoa trực tiếp
|
Death from sequelae of direct obstetric cause
|