P58.2
|
Vàng da sơ sinh do nhiễm khuẩn
|
Neonatal jaundice due to infection
|
P58.3
|
Vàng da sơ sinh do đa hồng cầu
|
Neonatal jaundice due to polycythaemia
|
P58.4
|
Vàng da sơ sinh do thuốc, độc tố truyền từ mẹ sang hay dùng cho trẻ sơ sinh
|
Neonatal jaundice due to drugs or toxins transmitted from mother or given to newborn
|
P58.5
|
Vàng da sơ sinh do nuốt phải máu mẹ
|
Neonatal jaundice due to swallowed maternal blood
|
P58.8
|
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức được định rõ khác
|
Neonatal jaundice due to other specified excessive haemolysis
|
P58.9
|
Vàng da sơ sinh do huyết tán quá mức không được định rõ
|
Neonatal jaundice due to excessive haemolysis, unspecified
|
P59
|
Vàng da sơ sinh do các nguyên nhân khác và nguyên nhân không được định rõ
|
Neonatal jaundice from other and unspecified causes
|
P59.0
|
Vàng da sơ sinh phối hợp với đẻ non
|
Neonatal jaundice associated with preterm delivery
|
P59.1
|
Hội chứng mật đặc
|
Inspissated bile syndrome
|
P59.2
|
Vàng da sơ sinh vì các tổn thương tế bào gan khác và không đặc hiệu
|
Neonatal jaundice from other and unspecified hepatocellular damage
|
P59.3
|
Vàng da sơ sinh vì yếu tố ức chế của sữa mẹ
|
Neonatal jaundice from breast milk inhibitor
|
P59.8
|
Vàng da sơ sinh vì những nguyên nhân đặc hiệu khác
|
Neonatal jaundice from other specified causes
|
P59.9
|
Vàng da sơ sinh không được định rõ
|
Neonatal jaundice, unspecified
|
P60
|
Đông máu rải rác trong lòng mạch của thai và trẻ sơ sinh
|
Disseminated intravascular coagulation of fetus and newborn
|
P61
|
Các rối loạn huyết học chu sinh khác
|
Other perinatal haematological disorders
|