Z28.2
|
Chưa tiêm chủng do người bệnh chưa quyết định và những lý do không xác định khác
|
Immunization not carried out because of patient s decision for other and unspecified reasons
|
Z28.8
|
Chưa tiêm chủng vì những lý do không xác định
|
Immunization not carried out for other reasons
|
Z28.9
|
Chưa tiêm chủng vì lý do không xác định
|
Immunization not carried out for unspecified reason
|
Z29
|
Cần có các biện pháp phòng bệnh khác
|
Need for other prophylactic measures
|
Z29.0
|
Cách ly
|
Isolation
|
Z29.1
|
Miễn dịch liệu pháp dự phòng
|
Prophylactic immunotherapy
|
Z29.2
|
hóa trị liệu dự phòng khác
|
Other prophylactic chemotherapy
|
Z29.8
|
Các biện pháp dự phòng đặc hiệu khác
|
Other specified prophylactic measures
|
Z29.9
|
Biện pháp dự phòng, không đặc hiệu
|
Prophylactic measure, unspecified
|
Z30
|
Tránh thai
|
Contraceptive management
|
Z30.0
|
Tư vấn tổng quát và lời khuyên về tránh thai
|
General counselling and advice on contraception
|
Z30.1
|
Đặt dụng cụ tránh thai (trong tử cung)
|
Insertion of (intrauterine) contraceptive device
|
Z30.2
|
Triệt sản
|
Sterilization
|
Z30.3
|
Hút kinh nguyệt
|
Menstrual extraction
|
Z30.4
|
Theo dõi sử dụng thuốc tránh thai
|
Surveillance of contraceptive drugs
|