A66.6
|
Tổn thương xương và khớp của ghẻ cóc
|
Bone and joint lesions of yaws
|
A66.7
|
Biểu hiện khác của ghẻ cóc
|
Other manifestations of yaws
|
A66.8
|
Ghẻ cóc tiềm ẩn
|
Latent yaws
|
A66.9
|
Ghẻ cóc, không đặc hiệu
|
Yaws, unspecified
|
A67
|
Bệnh Pinta (bệnh do Treponema carateum)
|
Pinta [carate]
|
A67.0
|
Tổn thương tiên phát của pinta
|
Primary lesions of pinta
|
A67.1
|
Tổn thương trung gian của pinta
|
Intermediate lesions of pinta
|
A67.2
|
Tổn thương muộn của pinta
|
Late lesions of pinta
|
A67.3
|
Tổn thương hỗn hợp của pinta
|
Mixed lesions of pinta
|
A67.9
|
Pinta, không đặc hiệu
|
Pinta, unspecified
|
A68
|
Bệnh sốt hồi qui
|
Relapsing fevers
|
A68.0
|
Sốt hồi qui do chấy rận
|
Louse-borne relapsing fever
|
A68.1
|
Sốt hồi qui do ve truyền
|
Tick-borne relapsing fever
|
A68.9
|
Sốt hồi qui, không đặc hiệu
|
Relapsing fever, unspecified
|
A69
|
Bệnh do xoắn trùng khác
|
Other spirochaetal infections
|