O31.1
|
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi sẩy một hay nhiều thai
|
Continuing pregnancy after abortion of one fetus or more
|
O31.2
|
Thai nghén tiếp tục tiến triển sau khi một hay nhiều thai bị chết lưu
|
Continuing pregnancy after intrauterine death of one fetus or more
|
O31.8
|
Biến chứng xác định khác do đa thai
|
Other complications specific to multiple gestation
|
O32
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường hay nghi ngờ bất thường
|
Maternal care for known or suspected malpresentation of fetus
|
O32.0
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai không ổn định
|
Maternal care for unstable lie
|
O32.1
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mông
|
Maternal care for breech presentation
|
O32.2
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi ngang hay ngôi chếch
|
Maternal care for transverse and oblique lie
|
O32.3
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi mặt, ngôi trán và ngôi thóp trước
|
Maternal care for face, brow and chin presentation
|
O32.4
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi đầu cao lỏng khi đủ tháng
|
Maternal care for high head at term
|
O32.5
|
Chăm sóc bà mẹ vì đa thai, trong đó một hay nhiều thai có ngôi bất thường
|
Maternal care for multiple gestation with malpresentation of one fetus or more
|
O32.6
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai chờm vệ
|
Maternal care for compound presentation
|
O32.8
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường khác
|
Maternal care for other malpresentation of fetus
|
O32.9
|
Chăm sóc bà mẹ vì ngôi thai bất thường, chưa xác định rõ
|
Maternal care for malpresentation of fetus, unspecified
|
O33
|
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng hay nghi ngờ có bất tương xứng
|
Maternal care for known or suspected disproportion
|
O33.0
|
Chăm sóc bà mẹ vì bất tương xứng do biến dạng khung xương chậu
|
Maternal care for disproportion due to deformity of maternal pelvic bones
|