O35.9
|
Chăm sóc bà mẹ vì bất thường, tổn thương thai hay nghi ngờ tổn thương thai khác, chưa xác định rõ
|
Maternal care for (suspected) fetal abnormality and damage, unspecified
|
O36
|
Chăm sóc bà mẹ vì có hay nghi ngờ có vấn đề của thai
|
Maternal care for other known or suspected fetal problems
|
O36.0
|
Chăm sóc bà mẹ vì miễn dịch đồng loại Rh
|
Maternal care for rhesus isoimmunization
|
O36.1
|
Chăm sóc bà mẹ vì miễn dịch đồng loại khác
|
Maternal care for other isoimmunization
|
O36.2
|
Chăm sóc bà mẹ vì phù thai
|
Maternal care for hydrops fetalis
|
O36.3
|
Chăm sóc bà mẹ vì dấu hiệu thiếu oxy thai
|
Maternal care for signs of fetal hypoxia
|
O36.4
|
Chăm sóc bà mẹ vì thai chết lưu trong tử cung
|
Maternal care for intrauterine death
|
O36.5
|
Chăm sóc bà mẹ vì thai kém phát triển
|
Maternal care for poor fetal growth
|
O36.6
|
Chăm sóc bà mẹ vì thai phát triển quá mức
|
Maternal care for excessive fetal growth
|
O36.7
|
Chăm sóc bà mẹ vì thai có thể sống được trong chửa trong ổ bụng
|
Maternal care for viable fetus in abdominal pregnancy
|
O36.8
|
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề xác định khác của thai
|
Maternal care for other specified fetal problems
|
O36.9
|
Chăm sóc bà mẹ vì các vấn đề của thai chưa xác định rõ
|
Maternal care for fetal problem, unspecified
|
O40
|
Đa ối
|
Polihydramnios
|
O41
|
Các rối loạn khác của nước ối và màng ối
|
Other disorders of amniotic fluid and membranes
|
O41.0
|
Thiểu ối
|
Oligohydramnios
|