Q84.2
|
Dị tật bẩm sinh khác của lông tóc
|
Other congenital malformations of hair
|
Q84.3
|
Tật không móng
|
Anonychia
|
Q84.4
|
Móng đốm trắng bẩm sinh
|
Congenital leukonychia
|
Q84.5
|
Móng to và phì đại
|
Enlarged and hypertrophic nails
|
Q84.6
|
Dị tật bẩm sinh khác của móng
|
Other congenital malformations of nails
|
Q84.8
|
Dị tật bẩm sinh đặc hiệu khác của bộ phận bao bọc
|
Other specified congenital malformations of integument
|
Q84.9
|
Dị tật bẩm sinh khác của bộ phận bao bọc không đặc hiệu
|
Congenital malformation of integument, unspecified
|
Q85
|
Hội chứng u thần kinh - da ngoại bì, chưa được phân loại
|
Phakomatoses, not elsewhere classified
|
Q85.0
|
U xơ thần kinh (lành tính)
|
Neurofibromatosis (nonmalignant)
|
Q85.1
|
Bệnh xơ não củ
|
Tuberous sclerosis
|
Q85.8
|
Hội chứng u thần kinh da ngoại bì khác, chưa được phân loại
|
Other phakomatoses, not elsewhere classified
|
Q85.9
|
Hội chứng u thần kinh da ngoại bì không đặc hiệu
|
Phakomatosis, unspecified
|
Q86
|
Các hội chứng dị tật bẩm sinh do những nguyên nhân bên ngoài đã biết, chưa được phân loại
|
Congenital malformation syndromes due to known exogenous causes, not elsewhere classified
|
Q86.0
|
Hội chứng cồn bào thai (dị hình)
|
Fetal alcohol syndrome (dysmorphic)
|
Q86.1
|
Hội chứng hydantoin bào thai
|
Fetal hydantoin syndrome
|