Mã ICD Tên Tên tiếng anh
Y87.1 Di chứng của tấn công Sequelae of assault
Y87.2 Di chứng của biến cố không xác định được Sequelae of events of undetermined intent
Y88 Di chứng của chăm sóc ngoại khoa và nội khoa như là nguyên nhân bên ngoài Sequelae with surgical and medical care as external cause
Y88.0 Di chứng của tác dụng ngược lại của thuốc, dược chất hay sinh chất dùng trong điều trị Sequelae of adverse effects caused by drugs, medicaments and biological substances in therapeutic use
Y88.1 Di chứng trong rủi ro của bệnh nhân trong thủ thuật nội, ngoại khoa Sequelae of misadventures to patients during surgical and medical procedures
Y88.2 Di chứng của tác dụng phụ liên quan đến sử dụng thiết bị y tế trong chẩn đoán và điều trị Sequelae of adverse incidents associated with medical devices in diagnostic and therapeutic use
Y88.3 Di chứng của thủ thuật nội, ngoại khoa - coi như là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở người bệnh, hay biến chứng sau này, mà không thấy rõ rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật Sequelae of surgical and medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure
Y89 Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác Sequelae of other external causes
Y89.0 Di chứng của can thiệp hợp pháp Sequelae of legal intervention
Y89.1 Di chứng của hoạt động chiến tranh Sequelae of war operations
Y89.9 Di chứng của nguyên nhân bên ngoài không xác định chính xác Sequelae of unspecified external cause
Y90 Bằng chứng liên quan đến rượu xác định bằng mức cồn trong máu Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level
Y90.0 Mức cồn trong máu dưới 20 mg/100 ml Blood alcohol level of less than 20 mg/100 ml
Y90.1 Mức cồn trong máu ở 20-39mg/100 ml Blood alcohol level of 20-39 mg/100 ml
Y90.2 Mức cồn trong máu ở 40-59mg/100 ml Blood alcohol level of 40-59 mg/100 ml