H26
|
Đục thủy tinh thể khác
|
Other cataract
|
H26.0
|
Đục thể thủy tinh trẻ em, người trẻ và trước tuổi già (loại trừ bẩm sinh)
|
Infantile, juvenile and presenile cataract
|
H26.1
|
Đục thể thủy tinh do chấn thương
|
Traumatic cataract
|
H26.2
|
Đục thể thủy tinh biến chứng
|
Complicated cataract
|
H26.3
|
Đục thể thủy tinh do thuốc
|
Drug-induced cataract
|
H26.4
|
Đục bao sau mổ đục thể thủy tinh ngoài bao
|
After-cataract
|
H26.8
|
Đục thể thủy tinh xác định khác
|
Other specified cataract
|
H26.9
|
Đục thể thủy tinh, không đặc hiệu khác
|
Cataract, unspecified
|
H27
|
Các bệnh khác của thủy tinh thể
|
Other disorders of lens
|
H27.0
|
Không có thể thủy tinh
|
Aphakia
|
H27.1
|
Lệch thể thủy tinh
|
Dislocation of lens
|
H27.8
|
Bệnh thể thủy tinh xác định khác
|
Other specified disorders of lens
|
H27.9
|
Bệnh thể thủy tinh, không đặc hiệu
|
Disorder of lens, unspecified
|
H28
|
Đục thủy tinh thể và bệnh của thủy tinh thể khác trong các bệnh phân loại nơi khác
|
Cataract and other disorders of lens in diseases classified elsewhere
|
H28.0*
|
Đục thể thủy tinh do đái tháo đường (E10-E14 với ký tự thứ tư là .3†)
|
Diabetic cataract (E10-E14 with common fourth character .3†)
|