Y43.5
|
Chất làm toan hóa và kiềm hóa
|
Acidifying and alkalizing agents
|
Y43.6
|
Men, không được xếp loại ở nơi khác
|
Enzymes, not elsewhere classified
|
Y43.8
|
Các chất tác dụng hệ thống đầu tiên, không được xếp loại ở chỗ khác
|
Other primarily systemic agents, not elsewhere classified
|
Y43.9
|
Chất tác dụng chủ yếu khác cho hệ thống không đặc hiệu
|
Primarily systemic agent, unspecified
|
Y44
|
Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu
|
Agents primarily affecting blood constituents
|
Y44.0
|
Chế phẩm sắt và những chế phẩm khác chống thiếu máu nhược sắc
|
Iron preparations and other anti-hypochromic-anaemia preparations
|
Y44.1
|
Vitamin B12, acid folic và những chế phẩm khác chống thiếu máu đại huyết bào non (megaloblast)
|
Vitamin B12, folic acid and other anti-megaloblastic-anaemia preparations
|
Y44.2
|
Chống đông máu
|
Anticoagulants
|
Y44.3
|
Chất đối kháng chống đông máu, vitamin K và các chất làm đông máu
|
Anticoagulant antagonists, vitamin K and other coagulants
|
Y44.4
|
Thuốc chống huyết khối (ức chế ngưng tụ tiểu cầu)
|
Antithrombotic drugs [platelet-aggregation inhibitors]
|
Y44.5
|
Thuốc làm tan huyết khối
|
Thrombolytic drugs
|
Y44.6
|
Máu tự nhiên và sản phẩm máu
|
Natural blood and blood products
|
Y44.7
|
Chất thay thế huyết tương
|
Plasma substitutes
|
Y44.9
|
Chất khác và không rõ đặc điểm tác dụng lên các thành phần của máu
|
Other and unspecified agents affecting blood constituents
|
Y45
|
Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm
|
Analgesics, antipyretics and anti-inflammatory drugs
|