U06.3
|
Sử dụng mã U06.3 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.3
|
U06.4
|
Sử dụng mã U06.4 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.4
|
U06.5
|
Sử dụng mã U06.5 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.5
|
U06.6
|
Sử dụng mã U06.6 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.6
|
U06.7
|
Sử dụng mã U06.7 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.7
|
U06.8
|
Sử dụng mã U06.8 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.8
|
U06.9
|
Sử dụng mã U06.9 trong cấp cứu
|
Emergency use of U06.9
|
U07
|
Sử dụng mã U07 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07
|
U07.0
|
Sử dụng mã U07.0 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07.0
|
U07.1
|
COVID-19 xác định (có kết quả xét nghiệm khẳng định SARS-CoV-2 dương tính)
|
Acute respiratory disease du to SARS-CoV-2 (Covid-19)
|
U07.2
|
COVID-19 nghi ngờ hoặc có thể (chưa có kết quả xét nghiệm khẳng định SARS-CoV-2)
|
Emergency use of U07.2
|
U07.3
|
Sử dụng mã U07.3 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07.3
|
U07.4
|
Sử dụng mã U07.4 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07.4
|
U07.5
|
Sử dụng mã U07.5 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07.5
|
U07.6
|
Sử dụng mã U07.6 trong cấp cứu
|
Emergency use of U07.6
|